VIETNAMESE

săn đuổi

truy đuổi

ENGLISH

pursue

  
VERB

/pərˈsuː/

chase

Săn đuổi là hành động theo đuổi hoặc truy đuổi con mồi hoặc mục tiêu.

Ví dụ

1.

The police pursued the suspect through the streets.

Cảnh sát săn đuổi nghi phạm qua các con phố.

2.

He pursued his goals relentlessly.

Anh ấy săn đuổi mục tiêu không ngừng nghỉ.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “pursue” khi nói hoặc viết nhé! check Common Collocations: check Pursue a goal - Theo đuổi mục tiêu Ví dụ: He pursued his dream of becoming a doctor. (Anh ấy theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ.) check Pursue relentlessly - Theo đuổi không ngừng nghỉ Ví dụ: She pursued success relentlessly despite challenges. (Cô ấy theo đuổi thành công không ngừng nghỉ dù gặp nhiều thử thách.) check Pursue a career - Theo đuổi sự nghiệp Ví dụ: He pursued a career in law. (Anh ấy theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực luật pháp.)