VIETNAMESE
sai số cho phép
ENGLISH
permissible error
/pərˈmɪsəbəl ˈɛrər/
allowable error
Sai số cho phép là giá trị chênh lệch giữa giá trị đo được hoặc tính được và giá trị thực hay giá trị chính xác của một đại lượng nào đó ở trong mức độ cho phép, chấp nhận được.
Ví dụ
1.
Kết quả này vẫn nằm trong phạm vi sai số cho phép.
This result is still within the permissible error range.
2.
Tốt nhất sai số cho phép tối đa sẽ là độ chính xác do nhà sản xuất thiết bị quy định.
The maximum permissible error will be, at best, the accuracy specified by the manufacturer of the equipment.
Ghi chú
Sai số cho phép (The permissible error) là giá trị chênh lệch giữa giá trị đo được (measured value) hoặc tính được (calculated value) và giá trị thực (true value) hay giá trị chính xác (exact value) của một đại lượng (a quantity) nào đó ở trong mức độ cho phép, chấp nhận được (an acceptable level).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết