VIETNAMESE

độ sai số

word

ENGLISH

margin of error

  
NOUN

/ˈmɑːdʒɪn əv ˈɛrər/

Độ sai số là mức độ chênh lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực tế.

Ví dụ

1.

Độ sai số trong cuộc khảo sát này là chấp nhận được.

The margin of error in this survey is acceptable.

2.

Công cụ chất lượng cao giảm thiểu độ sai số.

High-quality tools minimize the margin of error.

Ghi chú

Độ sai số là một từ vựng thuộc lĩnh vực thống kê và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Error range - Phạm vi sai số Ví dụ: The error range in this experiment is minimal. (Phạm vi sai số trong thí nghiệm này rất nhỏ.) check Measurement tolerance - Dung sai đo lường Ví dụ: Measurement tolerance ensures consistent results. (Dung sai đo lường đảm bảo kết quả nhất quán.)