VIETNAMESE

sa vào tệ nạn xã hội

rơi vào tệ nạn

ENGLISH

fall into vice

  
VERB

/fɔːl ˈɪntuː vaɪs/

sink into corruption

Sa vào tệ nạn xã hội là rơi vào những hoạt động không lành mạnh hoặc bất hợp pháp.

Ví dụ

1.

He fell into vice due to bad influence.

Anh ấy sa vào tệ nạn xã hội vì ảnh hưởng xấu.

2.

She fell into vice after losing her job.

Cô ấy sa vào tệ nạn xã hội sau khi mất việc.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “fall into vice” khi nói hoặc viết nhé! check Common Collocations: check Fall into bad habits - Rơi vào thói quen xấu Ví dụ: He fell into bad habits after joining the gang. (Anh ấy rơi vào thói quen xấu sau khi tham gia băng đảng.) check Fall into despair - Rơi vào tuyệt vọng Ví dụ: She fell into despair after losing her job. (Cô ấy rơi vào tuyệt vọng sau khi mất việc.) check Fall into crime - Rơi vào con đường phạm tội Ví dụ: Many young people fall into crime due to lack of education. (Nhiều người trẻ rơi vào con đường phạm tội do thiếu giáo dục.)