VIETNAMESE
kinh tế xã hội
Kinh tế nhân văn
ENGLISH
Socio-Economics
/ˌsəʊsɪəʊˌiːkəˈnɒmɪks/
Humanistic Economics
Kinh tế xã hội là ngành nghiên cứu các hoạt động kinh tế nhằm cải thiện đời sống xã hội.
Ví dụ
1.
Nghiên cứu của cô ấy tập trung vào kinh tế xã hội.
Her research focuses on Socio-Economics.
2.
Kinh tế xã hội đề cập đến phúc lợi xã hội.
Socio-Economics addresses social well-being.
Ghi chú
Kinh tế xã hội là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Social Mobility - Di chuyển xã hội
Ví dụ: Improved education leads to greater social mobility.
(Giáo dục cải thiện dẫn đến sự di chuyển xã hội lớn hơn.)
Economic Inequality - Bất bình đẳng kinh tế
Ví dụ: Addressing economic inequality is crucial for societal harmony.
(Giải quyết bất bình đẳng kinh tế rất quan trọng để giữ gìn sự hòa hợp xã hội.)
Community Development - Phát triển cộng đồng
Ví dụ: Community development programs empower local populations.
(Các chương trình phát triển cộng đồng tạo động lực cho người dân địa phương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết