VIETNAMESE

rút ra kết luận

ENGLISH

draw the conclusion

  
VERB

/drɔː ðə kənˈkluːʒən/

Rút ra kết luận là chỉ việc suy luận hoặc kết luận dựa trên các thông tin, dữ liệu hoặc bằng chứng có sẵn.

Ví dụ

1.

Sau khi phân tích kết quả thí nghiệm, chúng ta có thể rút ra kết luận rằng loại thuốc mới có hiệu quả trong điều trị bệnh.

After analyzing the results of the experiment, we can draw the conclusion that the new drug is effective in treating the disease.

2.

Dựa trên các bằng chứng được trình bày tại tòa án, bồi thẩm đoàn đã có thể rút ra kết luận rằng bị cáo đã phạm tội.

Based on the evidence presented in the court, the jury was able to draw the conclusion that the defendant was guilty of the crime.

Ghi chú

Draw the conclusion rất được hay sử dụng trong IELTS Writing task 2 đó nha, cùng học thêm một số cụm từ đồng nghĩa nào!

- to conclude (để đúc kết lại)

- to sum up (để tóm ý lại)

- in conclusion (tóm lại là)

- overall (tổng thể là)