VIETNAMESE

rút ra bài học

ENGLISH

draw a lesson

  
VERB

/drɔː ə ˈlɛsᵊn/

learn a lesson

Rút ra bài học đề cập đến quá trình suy ngẫm về một trải nghiệm hoặc tình huống để đạt được hiểu biết sâu sắc hoặc sự khôn ngoan có thể áp dụng cho các tình huống trong tương lai.

Ví dụ

1.

Rút ra bài học có thể liên quan đến việc phân tích hành động hoặc hành vi của chính mình để xác định điều gì đã làm tốt, điều gì chưa tốt và cách cải thiện hoặc điều chỉnh trong tương lai.

Draw a lesson may involve analyzing one's own actions or behavior in order to identify what worked well, what didn't work well, and how to improve or adjust in the future.

2.

Rút ra bài học nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi từ những sai lầm và thất bại, cũng như từ những thành công.

Draw a lesson emphasizes the importance of learning from mistakes and failures, as well as from successes.

Ghi chú

Rút ra bài học (Lessons learned) là những kinh nghiệm được chắt lọc (experiences distilled) từ các hoạt động trong quá khứ cần được cân nhắc đến (taken into account) trong các hành động và cách ứng xử trong tương lai.