VIETNAMESE

bài học rút ra

ENGLISH

lessons learned

  
NOUN

/ˈlɛsᵊnz lɜːnt/

Bài học rút ra là bài học được rút ra từ những trải nghiệm thực tế, các sự vật sự việc để tự đúc kết kinh nghiệm cho bản thân.

Ví dụ

1.

Những tác động và bài học rút ra từ những diễn biến trong tháng 5 đến tháng 6 năm 2011 được nêu ra trong bản báo cáo.

The implications and lessons learned from the developments in May-June 2011 are outlined in the report.

2.

Những phát hiện và bài học rút ra từ báo cáo này có thể giúp chính phủ thiết kế và thực hiện các chương trình tốt hơn trong tương lai.

The findings and lessons learned from this report could help the government to design and implement better programs in the future.

Ghi chú

Cùng học cách sử dụng từ lesson nha!

- là 1 bài học: be/ serve as

Ví dụ: It’s a sad story and should serve as a lesson to the young people of today. (Đó là một câu chuyện đáng buồn và nên là một bài học cho những người trẻ ngày nay.)

- học 1 bài học: draw/ learn

Ví dụ: We will listen and learn, and draw lessons from other people’s experiences. (Chúng tôi sẽ lắng nghe, học hỏi và rút ra bài học từ kinh nghiệm của những người khác.)

- dạy 1 bài học: give someone/ teach (someone)

Ví dụ: Their loss taught me an important lesson about making the most of the time that we have with people. (Sự mất mát của họ đã dạy cho tôi một bài học quan trọng về việc tận dụng tối đa thời gian mà chúng ta có với mọi người.)

- áp dụng bài học: apply

Ví dụ: He shows how we can apply the lessons learned on the rugby pitch to a business environment to achieve better performance. (Anh ấy chỉ ra cách chúng ta có thể áp dụng những bài học kinh nghiệm trên sân bóng bầu dục vào môi trường kinh doanh để đạt được thành tích tốt hơn.)