VIETNAMESE

rút ra bài học kinh nghiệm

học được bài học

word

ENGLISH

draw a lesson

  
VERB

/drɔː ə ˈlɛsn/

learn a lesson

“Rút ra bài học kinh nghiệm” là cách nói chỉ việc hiểu được điều gì sau khi trải qua một tình huống.

Ví dụ

1.

Từ thất bại này, chúng ta có thể rút ra bài học kinh nghiệm.

From this failure, we can draw a lesson for the future.

2.

Điều quan trọng là rút ra bài học kinh nghiệm từ mọi sai lầm.

It’s important to draw a lesson from every mistake.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của draw a lesson nhé! check Extract a lesson - Rút ra bài học Phân biệt: Extract a lesson nhấn mạnh việc chắt lọc kinh nghiệm từ một sự kiện, rất gần với draw a lesson. Ví dụ: We can extract a lesson from this failure. (Chúng ta có thể rút ra bài học từ thất bại này.) check Derive a lesson - Rút ra được bài học Phân biệt: Derive a lesson mang sắc thái học thuật, tương đương với draw a lesson trong phân tích sự kiện. Ví dụ: The team derived a lesson from the mistakes made. (Nhóm đã rút ra bài học từ những sai lầm mắc phải.) check Take away a lesson - Rút ra bài học quý giá Phân biệt: Take away a lesson mang nghĩa học hỏi thực tế sau một trải nghiệm, gần với draw a lesson. Ví dụ: The lesson I took away from this project was resilience. (Bài học tôi rút ra được từ dự án này là sự kiên cường.) check Conclude with a lesson - Kết luận với bài học Phân biệt: Conclude with a lesson ám chỉ việc tổng kết kinh nghiệm, tương tự draw a lesson. Ví dụ: We concluded with a lesson learned about teamwork. (Chúng tôi đã kết thúc với bài học về làm việc nhóm.)