VIETNAMESE

bài học kinh nghiệm

ENGLISH

lessons learned

  
NOUN

/ˈlɛsᵊnz lɜːnt/

Bài học kinh nghiệm là những kinh nghiệm được chắt lọc từ các hoạt động trong quá khứ cần được chủ động tính đến trong các hành động và ứng xử trong tương lai.

Ví dụ

1.

Các bạn tham gia đã rút ra được nhiều bài học kinh nghiệm trong việc tạo, điều hành, vận hành và thực hiện các hoạt động nhóm.

The participants have many lessons learned in creating, operating, functioning and carrying out group activities.

2.

Chúng tôi luôn cải thiện kỹ năng của chính mình và của các nhóm thông qua các bài học kinh nghiệm rút ra từ các đánh giá khi hoàn thành dự án.

We are always improving our own and our teams' skills through lessons learned from reviews at project completion.

Ghi chú

Cùng học cách sử dụng từ lesson nha!

- là 1 bài học: be/ serve as

Ví dụ: It’s a sad story and should serve as a lesson to the young people of today. (Đó là một câu chuyện đáng buồn và nên là một bài học cho những người trẻ ngày nay.)

- học 1 bài học: draw/ learn

Ví dụ: We will listen and learn, and draw lessons from other people’s experiences. (Chúng tôi sẽ lắng nghe, học hỏi và rút ra bài học từ kinh nghiệm của những người khác.)

- dạy 1 bài học: give someone/ teach (someone)

Ví dụ: Their loss taught me an important lesson about making the most of the time that we have with people. (Sự mất mát của họ đã dạy cho tôi một bài học quan trọng về việc tận dụng tối đa thời gian mà chúng ta có với mọi người.)

- áp dụng bài học: apply

Ví dụ: He shows how we can apply the lessons learned on the rugby pitch to a business environment to achieve better performance. (Anh ấy chỉ ra cách chúng ta có thể áp dụng những bài học kinh nghiệm trên sân bóng bầu dục vào môi trường kinh doanh để đạt được thành tích tốt hơn.)