VIETNAMESE
ruột non
ENGLISH
small intestine
/smɔl ɪnˈtɛstən/
Ruột non là khúc ruột bé và dài từ dạ dày đến đầu ruột già.
Ví dụ
1.
Thức ăn đi từ dạ dày đến ruột non và sau đó đến ruột già.
Food passes from the stomach to the small intestine and from there to the large intestine.
2.
Khi quan sát ruột non, bạn sẽ thấy nó có lông.
As the wall of the small intestine comes into view, you notice that it looks furry.
Ghi chú
Một số cơ quan trong hệ tiêu hoá là:
Thực quản: oesophagus
Dạ dày: stomach
Lá lách: spleen
Ruột: intestines
Ruột non: small intesstines
Ruột già: large intestines
Ruột thừa: appendix
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết