VIETNAMESE

rừng phòng hộ

ENGLISH

protection forests

  
NOUN

/prəˈtɛkʃən ˈfɔrəsts/

Rừng phòng hộ được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường, hạn chế xâm nhập mặn, chắn cát,chống nạn cát ...

Ví dụ

1.

Đây là khu vực rừng phòng hộ lớn nhất ở Trung Âu.

It is the largest protected forest area in central Europe.

2.

Chính phủ Anh cũng đã quy hoạch 6500 km 2 của thung lũng để bảo tồn rừng phòng hộ.

The UK government has also designated 6500 km2 of the valley as the protection forest reserve.

Ghi chú

Các địa điểm được xác định là vườn quốc gia (national parks) gồm:

- khu bảo tồn loài hoang dã (wildlife reserve)

- khu bảo tồn rừng nguyên sinh (virgin jungle reserve)

- khu vực bảo tồn rừng phòng hộ (protection forest reserve).