VIETNAMESE

rung nhĩ

rối loạn nhịp tim

word

ENGLISH

Atrial fibrillation

  
NOUN

/ˈeɪtriəl ˌfɪbrɪˈleɪʃən/

"Rung nhĩ" là rối loạn nhịp tim với các tín hiệu bất thường từ tâm nhĩ.

Ví dụ

1.

Rung nhĩ làm tăng nguy cơ đột quỵ.

Atrial fibrillation increases the risk of stroke.

2.

Thuốc giúp kiểm soát triệu chứng rung nhĩ.

Medications control atrial fibrillation symptoms.

Ghi chú

Từ Atrial fibrillation là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực tim mạch, chỉ tình trạng rung nhĩ – một dạng rối loạn nhịp tim. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Atrial flutter – rung nhĩ thoáng qua Ví dụ: Atrial flutter can progress to atrial fibrillation if untreated. (Rung nhĩ thoáng qua có thể tiến triển thành rung nhĩ nếu không được điều trị.) check Paroxysmal atrial fibrillation – rung nhĩ kịch phát Ví dụ: Paroxysmal atrial fibrillation occurs intermittently. (Rung nhĩ kịch phát xảy ra ngắt quãng.) check Chronic atrial fibrillation – rung nhĩ mãn tính Ví dụ: Chronic atrial fibrillation requires long-term management. (Rung nhĩ mãn tính cần được quản lý lâu dài.)