VIETNAMESE
rừng ngập mặn
ENGLISH
mangroves
/ˈmænˌgroʊvz/
Rừng ngập mặn đôi khi gọi là rừng đước là quần xã được hợp thành từ thực vật ngập mặn ảnh hưởng bởi nước triều ven biển nhiệt đới hoặc bán nhiệt đới.
Ví dụ
1.
Nhiều môi trường sống như rừng ngập mặn, các vùng đất ngập nước sắp biến mất nhanh chóng.
Many habitats such as mangroves and wetlands are disappearing fast.
2.
Cảng được bao bọc và bảo vệ bởi rừng ngập mặn Sundarban.
The Port is surrounded and protected by the Sundarban mangroves.
Ghi chú
Rừng ngập mặn (mangroves) được sử dụng cho thảm thực vật ven biển nhiệt đới (tropical coastal vegetation) bao gồm một cây bụi (a shrub) hoặc cây mọc ở vùng nước mặn hoặc nước lợ ven biển (coastal saline or brackish water).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết