VIETNAMESE

Đất ngập mặn

đất nhiễm mặn

ENGLISH

Saline soil

  
NOUN

/ˈseɪlaɪn ˈsɔɪl/

salty land

“Đất ngập mặn” là loại đất bị ảnh hưởng bởi nước mặn hoặc có hàm lượng muối cao, thường nằm ở ven biển.

Ví dụ

1.

Đất ngập mặn cần kỹ thuật khử mặn để canh tác.

Saline soil requires desalination techniques for cultivation.

2.

Cây đước phát triển mạnh trên đất ngập mặn gần vùng ven biển.

Mangroves thrive in saline soils near coastal areas.

Ghi chú

Từ Đất ngập mặn là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học đất và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Coastal soil – Đất ven biển Ví dụ: Saline soils are a common type of coastal soil affected by seawater. (Đất ngập mặn là một loại đất ven biển phổ biến bị ảnh hưởng bởi nước biển.)

check Salt-affected soil – Đất bị nhiễm muối Ví dụ: Salt-affected soils require careful management to grow crops successfully. (Đất bị nhiễm muối cần được quản lý cẩn thận để trồng cây thành công.)

check Tidal soil – Đất triều Ví dụ: Tidal soils in mangrove forests often exhibit saline characteristics. (Đất triều ở rừng ngập mặn thường có đặc điểm ngập mặn.)