VIETNAMESE

Rung chuông vàng

ENGLISH

Ring the Golden Bell

  
NOUN

/rɪŋ ðə ˈgoʊldən bɛl/

Rung chuông vàng là một cuộc thi kiến thức dành cho sinh viên các trường đại học tại Việt Nam do Đài Truyền hình Việt Nam (VTV) thực hiện được mua bản quyền lại từ Hàn Quốc.

Ví dụ

1.

Rung chuông vàng 2019 kết thúc với rất nhiều cảm xúc và niềm vui.

“Ring the Golden Bell 2019” ended with lots of emotions and joys.

2.

Cuộc thi Rung chuông vàng 2021 được tổ chức vào ngày kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

"Ring the golden bell 2021" contest was held on the 90th anniversary of the founding of the Ho Chi Minh Communist Youth Union.

Ghi chú

Chúng ta cùng học cụm từ với ring nha!

  • - ring a bell (nghe quen)

Ví dụ: Her name rings a bell.

(Tên của cô ấy nhe quen quen.)

  • - give someone a ring (gọi điện)

Ví dụ: Perhaps we will give you a ring later.

(Có lẽ chúng tôi sẽ gọi diện cho anh sau.)

  • - ring (one's) chimes (khơi dậy, kích thích)

Ví dụ: That kind of music really rings my chimes.

(Thể loại nhạc đó thật sự kích thích tôi.)