VIETNAMESE

rừng cao su

khu cao su

word

ENGLISH

Rubber plantation

  
NOUN

/ˈrʌbər plænˈteɪʃən/

latex farm

"Rừng cao su" là khu vực trồng cây cao su để lấy mủ.

Ví dụ

1.

Rừng cao su sản xuất cao su chất lượng cao.

The rubber plantation produces high-quality latex.

2.

Công nhân thu mủ từ cây cao su.

Workers collect latex from the rubber trees.

Ghi chú

Từ Rừng cao su là khu vực trồng cây cao su để lấy mủ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Latex production grove – Vườn mủ cao su Ví dụ: The latex production grove is managed to maximize the extraction of natural rubber from Hevea trees. (Vườn mủ cao su được quản lý nhằm tối ưu hóa quá trình thu mủ từ cây cao su.) check Hevea cultivation area – Khu vực trồng cây cao su Ví dụ: The Hevea cultivation area covers several hectares and supports the local rubber industry. (Khu vực trồng cây cao su bao phủ hàng héc ta, hỗ trợ ngành công nghiệp cao su địa phương.) check Rubber tapping field – Vườn thu mủ cao su Ví dụ: Skilled workers begin their day early in the rubber tapping field to collect fresh sap. (Công nhân lành nghề bắt đầu ngày mới trong vườn thu mủ cao su để thu mủ tươi.) check Agroforestry rubber zone – Vùng rừng nông lâm cao su Ví dụ: The agroforestry rubber zone integrates rubber trees with other crops for sustainable land use. (Vùng rừng nông lâm cao su kết hợp cây cao su với các loại cây trồng khác nhằm sử dụng đất một cách bền vững.)