VIETNAMESE

rời rạc

ENGLISH

fragmental

  
NOUN

/fragmental/

Rời rạc là rời ra thành từng phần không có tính gắn kết với nhau, không chặt chẽ.

Ví dụ

1.

Không có gì có thể được giải quyết thông qua những ý tưởng rời rạc.

Nothing could be solved through fragmental ideas.

2.

Trước thế kỷ 17, có rất ít liên hệ rời rạc giữa Đài Loan và Trung Quốc.

Before the 17th Century, there were few fragmental contacts between Taiwan and China.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với fragmental:

- không mạch lạc (incoherent): The talk he gave was incoherent and badly prepared.

(Bài nói chuyện của anh ấy không mạch lạc và không có nhiều sự chuẩn bị.)