VIETNAMESE

nhiều rắc rối

nhiều vấn đề, phiền toái

word

ENGLISH

a lot of trouble

  
NOUN

/ə lɒt əv ˈtrʌb.l̩/

many issues, difficulties

Nhiều rắc rối là gặp phải hoặc gây ra nhiều vấn đề.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã gặp nhiều rắc rối khi cố gắng sửa chiếc xe.

She had a lot of trouble trying to fix the car.

2.

Anh ấy gây ra nhiều rắc rối với việc nộp bài trễ.

He caused a lot of trouble with his late submission.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ A lot of trouble khi nói hoặc viết nhé! check be in a lot of trouble – gặp nhiều rắc rối Ví dụ: He is in a lot of trouble for skipping school. (Anh ấy gặp nhiều rắc rối vì trốn học.) check cause a lot of trouble – gây ra nhiều rắc rối Ví dụ: The new policy caused a lot of trouble for the employees. (Chính sách mới đã gây ra nhiều rắc rối cho nhân viên.) check go through a lot of trouble – trải qua nhiều rắc rối Ví dụ: We went through a lot of trouble to make this event happen. (Chúng tôi đã trải qua nhiều khó khăn để tổ chức sự kiện này.) check have a lot of trouble with something – gặp nhiều khó khăn với cái gì Ví dụ: I had a lot of trouble with my car last week. (Tôi gặp nhiều rắc rối với chiếc xe của mình tuần trước.) check it’s not worth a lot of trouble – không đáng để gặp nhiều rắc rối Ví dụ: This problem is not worth a lot of trouble. (Vấn đề này không đáng để gặp quá nhiều rắc rối.)