VIETNAMESE
rắc rối
phiền phức
ENGLISH
troublesome
/ˈtrʌbəlsəm/
problem
Rắc rối là có mối quan hệ phức tạp giữa nhiều yếu tố, khiến cho mọi việc trở nên khó hiểu, khó giải quyết.
Ví dụ
1.
Một đứa trẻ nghịch ngợm đúng là rắc rối.
A naughty child is truly troublesome.
2.
Thật khó để đối phó với những đứa trẻ hay gây rắc rối.
It's hard to deal with troublesome children.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Rắc rối: troublesome
Phức tạp: complex
Phũ phàng: ruthless
Phiền phức: annoying
Ồn ào: noisy
Nôn nóng: impatient
Nhạt nhẽo: boring
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết