VIETNAMESE

rối loạn tiêu hóa

ENGLISH

digestive disorder

  
NOUN

/daɪˈʤɛstɪv dɪˈsɔrdər/

Rối loạn tiêu hóa là một hội chứng được tạo ra bởi sự co thắt bất bình thường của các cơ vòng trong hệ tiêu hóa làm cơ thể đau bụng và thay đổi vấn đề đại tiện.

Ví dụ

1.

Rối loạn tiêu hóa có thể là kết quả của việc ăn thức ăn bị hư hỏng.

Digestive disorders can be the result of eating spoiled food.

2.

Buồn nôn hoặc đau bụng có thể là dấu hiệu của rối loạn tiêu hóa.

Nausea or belly pain could be a sign of a digestive disorder.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như dyspepsia, indigestion flatulence nha!

- Dyspepsia (đầy bụng): I really don't like it when I have dyspepsia. (Tôi thực sự không thích bị đầy bụng.) - Flatulence (đầy hơi): It's really annoying to have flatulence but not being able to fart. (Thật sự rất khó chịu khi bạn bị đầy hơi nhưng không thể đánh rắm được.) - Indigestion (khó tiêu): Do you suffer from indigestion after you have eaten? (Bạn có bị khó tiêu sau khi ăn xong không?)