VIETNAMESE
rối loạn đông máu
ENGLISH
Coagulation disorder
/kəʊˌægjʊˈleɪʃən dɪsˈɔːdə/
"Rối loạn đông máu" là tình trạng máu không đông hoặc đông máu bất thường.
Ví dụ
1.
Hemophilia là một dạng rối loạn đông máu.
Hemophilia is a type of coagulation disorder.
2.
Thuốc chống đông máu giúp quản lý rối loạn đông máu.
Anticoagulants manage coagulation disorders.
Ghi chú
Từ Coagulation disorder là một từ ghép của coagulation (đông máu) và disorder (rối loạn). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Bleeding disorder – rối loạn chảy máu
Ví dụ: Bleeding disorders can result from insufficient clotting factors.
(Rối loạn chảy máu có thể do thiếu yếu tố đông máu.)
Thrombosis disorder – rối loạn huyết khối
Ví dụ: Thrombosis disorders increase the risk of blood clots.
(Rối loạn huyết khối làm tăng nguy cơ hình thành cục máu đông.)
Platelet disorder – rối loạn tiểu cầu
Ví dụ: Platelet disorders affect the blood’s ability to clot.
(Rối loạn tiểu cầu ảnh hưởng đến khả năng đông máu của máu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết