VIETNAMESE
tiền vay
nợ
ENGLISH
loan
/loʊn/
debt
Tiền vay là khoản tiền nhận được từ người cho vay.
Ví dụ
1.
Khoản vay đã được phê duyệt trong vòng một tuần.
The loan was approved within a week.
2.
Cô ấy vay một khoản để bắt đầu kinh doanh.
She borrowed a loan to start her business.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ loan khi nói hoặc viết nhé!
Take out a loan - Vay một khoản
Ví dụ:
She took out a loan to start her business.
(Cô ấy vay một khoản để bắt đầu kinh doanh.)
Repay a loan - Trả nợ vay
Ví dụ:
He repaid the loan within a year.
(Anh ấy trả nợ trong vòng một năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết