VIETNAMESE

rối loạn nhân cách chống xã hội

word

ENGLISH

Antisocial personality disorder

  
NOUN

/ˌæntaɪˈsəʊʃəl ˌpɜːsəˈnælɪti dɪsˈɔːdə/

"Rối loạn nhân cách chống xã hội" là tình trạng thiếu sự đồng cảm và hành vi chống đối xã hội.

Ví dụ

1.

Người bị rối loạn nhân cách chống xã hội thường không tuân thủ quy tắc.

People with antisocial personality disorder often disregard rules.

2.

Liệu pháp điều trị hiệu quả hành vi chống xã hội.

Therapy addresses antisocial behavior effectively.

Ghi chú

Từ Antisocial personality disorder là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực tâm thần học, chỉ tình trạng rối loạn nhân cách chống đối xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sociopathy – chứng rối loạn nhân cách chống đối xã hội nhẹ hơn Ví dụ: Sociopathy may lead to manipulative behaviors. (Chứng rối loạn nhân cách chống đối xã hội nhẹ hơn có thể dẫn đến hành vi thao túng.) check Psychopathy – chứng thái nhân cách Ví dụ: Psychopathy is characterized by lack of empathy. (Chứng thái nhân cách được đặc trưng bởi sự thiếu đồng cảm.) check Borderline personality disorder (BPD) – rối loạn nhân cách ranh giới Ví dụ: BPD often involves unstable relationships and emotions. (Rối loạn nhân cách ranh giới thường liên quan đến các mối quan hệ và cảm xúc không ổn định.)