VIETNAMESE

chống xã hội

phản xã hội

word

ENGLISH

antisocial

  
ADJ

/ˌæntiˈsəʊʃəl/

uncooperative

"Chống xã hội" là hành vi hoặc thái độ gây tổn hại hoặc mâu thuẫn với xã hội.

Ví dụ

1.

Hành vi chống xã hội ảnh hưởng đến động lực nhóm.

Antisocial behavior affects group dynamics.

2.

Đặc điểm chống xã hội có thể là dấu hiệu rối loạn nhân cách.

Antisocial traits may indicate a personality disorder.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ antisocial khi nói hoặc viết nhé! check Antisocial behavior – hành vi chống đối xã hội Ví dụ: His antisocial behavior caused concern among his teachers. (Hành vi chống đối xã hội của anh ấy khiến giáo viên lo ngại.) check Antisocial personality disorder – rối loạn nhân cách chống đối xã hội Ví dụ: Antisocial personality disorder often involves a disregard for others' rights. (Rối loạn nhân cách chống đối xã hội thường liên quan đến sự thiếu tôn trọng quyền của người khác.) check Antisocial tendencies – khuynh hướng chống đối xã hội Ví dụ: The study examined antisocial tendencies in adolescents. (Nghiên cứu đã xem xét khuynh hướng chống đối xã hội ở thanh thiếu niên.)