VIETNAMESE

rối loạn chức năng

word

ENGLISH

Dysfunction

  
NOUN

/dɪsˈfʌŋkʃən/

malfunction

"Rối loạn chức năng" là sự suy giảm hoặc không hoạt động bình thường của cơ quan hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Rối loạn chức năng cương dương ảnh hưởng đến nhiều nam giới.

Erectile dysfunction affects many men.

2.

Rối loạn chức năng gan cần can thiệp y tế.

Liver dysfunction requires medical intervention.

Ghi chú

Từ Dysfunction là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ này nhé! check Nghĩa 1: Sự hoạt động bất thường hoặc không hiệu quả trong tổ chức, xã hội Ví dụ: Dysfunction in the family can lead to emotional issues in children. (Sự rối loạn trong gia đình có thể dẫn đến các vấn đề cảm xúc ở trẻ em.) check Nghĩa 2: Sự mất cân bằng hoặc không thực hiện đúng chức năng trong hệ thống tự nhiên hoặc môi trường Ví dụ: Environmental dysfunction can disrupt ecosystems. (Sự rối loạn môi trường có thể phá vỡ các hệ sinh thái.)