VIETNAMESE

rối loạn lưỡng cực

word

ENGLISH

Bipolar disorder

  
NOUN

/ˌbaɪˈpəʊlə dɪsˈɔːdə/

Rối loạn lưỡng cực là rối loạn tâm thần với các giai đoạn hưng cảm và trầm cảm xen kẽ.

Ví dụ

1.

Rối loạn lưỡng cực ảnh hưởng đến tâm trạng và năng lượng.

Bipolar disorder affects mood and energy levels.

2.

Thuốc giúp ổn định tâm trạng trong rối loạn lưỡng cực.

Medication stabilizes mood in bipolar disorder.

Ghi chú

Từ Bipolar disorder là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm thần họcsức khỏe tinh thần. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mood swing – Dao động tâm trạng Ví dụ: Bipolar disorder is characterized by extreme mood swings from mania to depression. (Rối loạn lưỡng cực được đặc trưng bởi sự dao động tâm trạng mạnh giữa hưng cảm và trầm cảm.) check Manic episode – Giai đoạn hưng cảm Ví dụ: During a manic episode, people with bipolar disorder may feel overly energetic or impulsive. (Trong giai đoạn hưng cảm, người bị rối loạn lưỡng cực có thể cảm thấy quá năng lượng hoặc bốc đồng.) check Depressive phase – Giai đoạn trầm cảm Ví dụ: The depressive phase of bipolar disorder often involves fatigue and sadness. (Giai đoạn trầm cảm của rối loạn lưỡng cực thường đi kèm mệt mỏi và buồn bã.) check Mood disorder – Rối loạn khí sắc Ví dụ: Bipolar disorder is a type of mood disorder that requires long-term treatment. (Rối loạn lưỡng cực là một dạng rối loạn khí sắc cần điều trị lâu dài.)