VIETNAMESE

rối loạn cảm xúc

word

ENGLISH

Mood disorder

  
NOUN

/muːd dɪsˈɔːdə/

"Rối loạn cảm xúc" là tình trạng thay đổi thất thường về cảm xúc và hành vi.

Ví dụ

1.

Rối loạn cảm xúc bao gồm trầm cảm và rối loạn lưỡng cực.

Mood disorders include depression and bipolar disorder.

2.

Điều trị giúp quản lý rối loạn cảm xúc hiệu quả.

Treatment helps manage mood disorders effectively.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Mood khi nói hoặc viết nhé! check Elevated mood – tâm trạng phấn chấn Ví dụ: An elevated mood can be a symptom of bipolar disorder. (Tâm trạng phấn chấn có thể là triệu chứng của rối loạn lưỡng cực.) check Low mood – tâm trạng chán nản Ví dụ: Persistent low mood may indicate depression. (Tâm trạng chán nản kéo dài có thể chỉ ra chứng trầm cảm.) check Mood swings – tâm trạng thay đổi thất thường Ví dụ: Mood swings are common in adolescence. (Tâm trạng thay đổi thất thường phổ biến ở tuổi dậy thì.)