VIETNAMESE
rối loạn thần kinh
ENGLISH
Neurological disorder
/ˌnjʊərəˈlɒdʒɪkəl dɪsˈɔːdə/
"Rối loạn thần kinh" là tình trạng bất thường ở hệ thần kinh, ảnh hưởng đến cảm giác hoặc vận động.
Ví dụ
1.
Rối loạn thần kinh ảnh hưởng đến não và dây thần kinh.
Neurological disorders affect the brain and nerves.
2.
Điều trị khác nhau tùy theo từng rối loạn thần kinh.
Treatment varies for different neurological disorders.
Ghi chú
Từ Neurological disorder là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực thần kinh, chỉ các rối loạn ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương hoặc ngoại biên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Peripheral neuropathy – bệnh thần kinh ngoại biên
Ví dụ: Peripheral neuropathy can cause numbness in the hands and feet.
(Bệnh thần kinh ngoại biên có thể gây tê bì tay và chân.)
Parkinson’s disease – bệnh Parkinson
Ví dụ: Parkinson’s disease is a progressive neurological disorder.
(Bệnh Parkinson là một rối loạn thần kinh tiến triển.)
Multiple sclerosis – đa xơ cứng
Ví dụ: Multiple sclerosis affects the brain and spinal cord.
(Đa xơ cứng ảnh hưởng đến não và tủy sống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết