VIETNAMESE

Rô bi nê

Vòi nước, van điều chỉnh

word

ENGLISH

Tap

  
NOUN

/tæp/

Faucet, spigot

Rô bi nê là van điều chỉnh dòng nước hoặc chất lỏng trong hệ thống ống dẫn.

Ví dụ

1.

Rô bi nê trong bếp được thay bằng thiết kế hiện đại.

The kitchen tap was replaced with a modern design.

2.

Rô bi nê điều chỉnh dòng nước trong các hộ gia đình.

Taps control the flow of water in households.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Tap khi nói hoặc viết nhé! check Turn on the tap - Mở vòi nước Ví dụ: She turned on the tap to fill the kettle with water. (Cô ấy mở vòi nước để đổ đầy ấm đun nước.) check Tap water - Nước máy Ví dụ: The tap water in this city is clean and drinkable. (Nước máy ở thành phố này sạch và có thể uống được.) check Fix a leaking tap - Sửa vòi nước bị rò rỉ Ví dụ: The plumber came to fix the leaking tap in the kitchen. (Thợ sửa ống nước đến để sửa vòi nước bị rò rỉ trong bếp.)