VIETNAMESE

phù nề

sưng phù

word

ENGLISH

Edema

  
NOUN

/ˈiːdəma/

swelling

"Phù nề" là hiện tượng sưng do chất lỏng tích tụ trong mô.

Ví dụ

1.

Phù nề có thể xảy ra sau chấn thương.

Edema can occur after an injury.

2.

Thuốc lợi tiểu giúp giảm phù nề.

Diuretics help reduce edema.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Edema khi nói hoặc viết nhé! check Cerebral edema – phù não Ví dụ: Cerebral edema can result from head trauma. (Phù não có thể xảy ra do chấn thương đầu.) check Vasogenic edema – phù do mạch máu Ví dụ: Vasogenic edema is caused by a breakdown of the blood-brain barrier. (Phù do mạch máu xảy ra do hàng rào máu-não bị phá vỡ.) check Cytotoxic edema – phù do tế bào Ví dụ: Cytotoxic edema results from cellular injury. (Phù do tế bào xảy ra do tổn thương tế bào.)