VIETNAMESE

reo mừng

word

ENGLISH

Celebrate

  
VERB

/ˈsɛləˌbreɪt/

“Reo mừng” là hành động phát ra âm thanh để bày tỏ niềm vui và hạnh phúc.

Ví dụ

1.

Họ reo mừng chiến thắng với tiếng reo hò và cười nói.

They celebrated their victory with cheers and laughter.

2.

Cô ấy reo mừng về sự thăng chức cùng gia đình.

She celebrated her promotion with her family.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Celebrate khi nói hoặc viết nhé! check Celebrate a victory – Ăn mừng chiến thắng Ví dụ: They celebrated their victory with a big party. (Họ reo mừng chiến thắng bằng một bữa tiệc lớn.) check Celebrate success – Ăn mừng thành công Ví dụ: The company celebrated its success with a grand event. (Công ty reo mừng thành công bằng một sự kiện lớn.)