VIETNAMESE

réo nợ

Đòi nợ

word

ENGLISH

Demand repayment

  
PHRASE

/dɪˈmænd ˌriːˈpeɪmənt/

Ask for payment

“Réo nợ” là hành động liên tục nhắc nhở hoặc thúc giục ai đó trả nợ.

Ví dụ

1.

Chủ nợ réo nợ người vay.

The lender demanded repayment from the borrower.

2.

Anh ấy cứ réo nợ mỗi tuần.

He kept demanding repayment every week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Demand repayment khi nói hoặc viết nhé! check Demand repayment of a loan – Đòi nợ một khoản vay Ví dụ: The bank demanded repayment of the overdue loan. (Ngân hàng réo nợ khoản vay quá hạn.) check Demand immediate repayment – Đòi nợ ngay lập tức Ví dụ: He demanded immediate repayment from his friend. (Anh ấy réo nợ ngay lập tức từ bạn mình.) check Demand repayment politely – Đòi nợ một cách lịch sự Ví dụ: She demanded repayment politely to maintain the friendship. (Cô ấy réo nợ một cách lịch sự để giữ gìn tình bạn.)