VIETNAMESE

rèn luyện

luyện tập

ENGLISH

practice

  
NOUN

/ˈpræktəs/

train

Rèn luyện là luyện tập một cách thường xuyên để đạt tới những phẩm chất hay trình độ ở một mức nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi khá giỏi quần vợt nhưng tôi cần rèn luyện những cú giao bóng của mình.

I'm quite good at tennis but I need to practice my serve.

2.

Bất cứ kỹ năng nào cũng cần được rèn luyện để trở nên tốt hơn.

You need to practice any skill to make it become better.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của practice trong tiếng Anh nha!

- luyện tập: The team is practicing for their big game on Friday. (Toàn đội đang luyện tập cho trận đấu lớn vào thứ Sáu.)

- hành nghề: She's practicing medicine in Philadelphia. (Cô ấy đang hành nghề y ở Philadelphia.)

- thực hành: Do you still practice your religion? (Bạn vẫn thực hành tôn giáo của bạn chứ?)

- rèn luyện: You need to practice any skill to make it become better. (Bất cứ kỹ năng nào cũng cần được rèn luyện để trở nên tốt hơn. )