VIETNAMESE
điểm rèn luyện
ENGLISH
training point
/ˈtreɪnɪŋ pɔɪnts/
practice points
Điểm rèn luyện là điểm đạt được khi đánh giá về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của sinh viên trên 05 tiêu chí đánh giá.
Ví dụ
1.
Tôi phải cố gắng hơn nữa để có được điểm rèn luyện tốt.
I have to work harder to get good training points.
2.
Điểm rèn luyện thường có được bằng cách tham gia các sự kiện do trường tổ chức.
Training points are usually obtained by participating in events organized by the school.
Ghi chú
Training Point là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đánh giá năng lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Participation points - Điểm tham gia
Ví dụ:
Participation points are awarded based on a student’s active involvement in class activities.
(Điểm tham gia được trao dựa trên sự tham gia tích cực của học sinh trong các hoạt động lớp học.)
Physical training points - Điểm rèn luyện thể chất
Ví dụ:
Physical training points reflect a student’s performance in physical education classes.
(Điểm rèn luyện thể chất phản ánh kết quả của học sinh trong các lớp giáo dục thể chất.)
Attitude points - Điểm thái độ
Ví dụ:
Attitude points are given for positive behavior and effort in learning activities.
(Điểm thái độ được trao cho hành vi tích cực và sự cố gắng trong các hoạt động học tập.)
Improvement points - Điểm cải thiện
Ví dụ:
Improvement points recognize a student’s progress in areas that were previously challenging.
(Điểm cải thiện công nhận sự tiến bộ của học sinh trong những lĩnh vực trước đây khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết