VIETNAMESE

rèn luyện kỹ năng

Trau dồi kỹ năng

word

ENGLISH

Hone skills

  
PHRASE

/hoʊn skɪlz/

Sharpen skills

“Rèn luyện kỹ năng” là hành động trau dồi và cải thiện năng lực làm việc.

Ví dụ

1.

Cô ấy rèn luyện kỹ năng qua thực hành và huấn luyện.

She honed her skills through practice and training.

2.

Anh ấy rèn luyện kỹ năng lập trình không ngừng.

He constantly hones his skills in programming.

Ghi chú

Từ Hone skills là một từ ghép miêu tả hành động trau dồi kỹ năng. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép tương tự nhé! check Hone technical skills – Trau dồi kỹ năng kỹ thuật Ví dụ: She honed her technical skills through years of practice. (Cô ấy rèn luyện kỹ năng kỹ thuật qua nhiều năm thực hành.) check Hone communication skills – Trau dồi kỹ năng giao tiếp Ví dụ: He honed his communication skills by working in customer service. (Anh ấy rèn luyện kỹ năng giao tiếp bằng cách làm việc trong dịch vụ khách hàng.) check Hone problem-solving skills – Trau dồi kỹ năng giải quyết vấn đề Ví dụ: The program helps participants hone their problem-solving skills. (Chương trình giúp người tham gia rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề.)