VIETNAMESE
rèn luyện sức khỏe
Tăng cường sức khỏe
ENGLISH
Improve health
/ɪmˈpruv hɛlθ/
Enhance fitness
“Rèn luyện sức khỏe” là hành động cải thiện thể chất và tinh thần.
Ví dụ
1.
Anh ấy tập thể dục hàng ngày để rèn luyện sức khỏe.
He exercises daily to improve his health.
2.
Cô ấy bắt đầu chạy bộ để rèn luyện sức khỏe.
She started running to improve her health.
Ghi chú
Từ Improve health là một từ ghép mô tả hành động cải thiện sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép tương tự nhé!
Improve physical health – Cải thiện sức khỏe thể chất
Ví dụ:
She improved her physical health by exercising regularly.
(Cô ấy rèn luyện sức khỏe thể chất bằng cách tập thể dục thường xuyên.)
Improve mental health – Cải thiện sức khỏe tinh thần
Ví dụ:
He improved his mental health through meditation and therapy.
(Anh ấy rèn luyện sức khỏe tinh thần bằng thiền và trị liệu.)
Improve overall health – Cải thiện sức khỏe toàn diện
Ví dụ:
They improved their overall health by adopting a balanced diet.
(Họ rèn luyện sức khỏe toàn diện bằng cách áp dụng chế độ ăn cân bằng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết