VIETNAMESE
rau xào
ENGLISH
vegetable stir fry
NOUN
/ˈvɛʤtəbəl stɜ fraɪ/
Rau xào là món ăn từ các loại rau như súp lơ, rau cải, mướp hương, bông bí, su hào,... xào cùng tôm, mực, thịt,... và gia vị.
Ví dụ
1.
Ở các bữa tiệc của người Trung Quốc, bạn sẽ thường thấy món rau xào.
Vegetable stir fry are a common sight at Chinese banquets.
2.
Rau củ xào với thịt heo bằm là một món ăn phổ biến trong các gia đình người Việt.
Vegetable stir fry with minced pork is a popular family dish among Vietnamese people.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết