VIETNAMESE
rau sạch
rau hữu cơ
ENGLISH
organic vegetables
/ɔˈgænɪk ˈvɛʤtəbəlz/
fresh vegetables
Rau sạch là rau được sản xuất cung cấp đến người tiêu dùng đảm bảo đủ tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
Ví dụ
1.
Rau sạch có giá mắc hơn rau bình thường.
Organic vegetables cost more than regular vegetables.
2.
Vì sự an toàn cho sức khỏe, ngày càng có nhiều người sử dụng rau sạch.
Organic vegetables are being used by an increasing number of individuals for health purposes.
Ghi chú
Những loại rau sạch (organic vegetables) phổ biến trên thị trường có thể kể đến như khoai tây (potato), cà rốt (carrot), cần tây (celery), rau diếp (lettuce), v.v.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết