VIETNAMESE
rau xà lách
rau diếp
ENGLISH
lettuce
NOUN
/ˈlɛtɪs/
Cây rau xà lách là một cây ôn đới thuộc họ Cúc, thường được trồng làm rau ăn lá đặc biệt trong món xa lát, bánh mì kẹp, hăm-bơ-gơ và nhiều món ăn khác.
Ví dụ
1.
Xà lách thường được sử dụng trong các món salad, súp, bánh mì sandwich và bánh mì gói.
Lettuce is most often used for salads, soups, sandwiches and wraps.
2.
Rau diếp nói chung giàu vitamin K và A.
Lettuce is generally a rich source of vitamins K and A.
Ghi chú
- Xà lách: lettuce
- Diếp cá: fish mint
- Càng cua: pepper elder
- Tía tô: perilla
- Cải xanh: mustard greens
- Rau răm: Vietnamese coriander
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết