VIETNAMESE

lách luật

word

ENGLISH

evade the law

  
VERB

/ɪˈveɪd ðə lɔ/

circumvent the law, dogde the law

Lách luật là hành động tìm cách thực hiện một hành vi trái pháp luật mà không bị phát hiện hoặc không bị trừng phạt.

Ví dụ

1.

Những lỗ hổng trong luật pháp đã cho phép những kẻ xấu lách luật và tiếp tục làm chuyện phạm pháp.

The loopholes in the laws have allowed many evil-doers to evade the law and continue doing their illegal activities.

2.

Nhân vật chính của câu chuyện là một tên luật sư xấu xa và hắn làm mọi thứ để lách luật.

The protagonist of the story is a crooked lawyer and he goes to great lengths to evade the laws.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của evade the law (lách luật) nhé! check Bend the rules – Bẻ cong luật Phân biệt: Bend the rules mang nghĩa không tuân thủ hoàn toàn luật, nhưng khéo léo để không bị coi là vi phạm rõ ràng. Ví dụ: He knows how to bend the rules without getting caught. (Anh ta biết cách lách luật mà không bị bắt.) check Skirt the law – Né luật Phân biệt: Skirt the law là hành vi tránh né quy định một cách có chủ ý, không đối đầu trực tiếp. Ví dụ: They skirted the law with clever legal loopholes. (Họ né luật bằng cách lợi dụng kẽ hở pháp lý.) check Circumvent the law – Lách qua luật Phân biệt: Circumvent the law là cách diễn đạt trang trọng hơn, chỉ sự lách luật một cách tinh vi. Ví dụ: The company tried to circumvent the law through technicalities. (Công ty cố gắng lách luật qua các chi tiết kỹ thuật.)