VIETNAMESE
râu quai nón
ENGLISH
beard
/ˈbɪrdəd/
Râu quai nón là râu mọc ở hai bên mặt, kéo dài từ phần tóc chạy song song đến hoặc vượt quá tai.
Ví dụ
1.
Hầu hết phụ nữ tin rằng đàn ông để râu quai nón có thể trở thành những ông bố tốt hơn.
Most women believe men with beards can become better fathers.
2.
Một nghiên cứu kết luận rằng phụ nữ thường chọn cưới người đàn ông có râu quai nón.
A study concluded that women preferred men with beards as more compatible for marriage.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số kiểu râu phổ biến nhé:
Bearded: râu quai nón
Stubble beard: râu tỉa ngắn
Beardstache: râu có phần ria mép rậm rạp nhưng phần râu xung quanh thì thưa thớt
Van Dyke beard: ria mép được tạo kiểu đa dạng, cạo ngắn hoặc để dài sát môi, một nhúm râu nhỏ nằm ở môi dưới và phần râu cằm xung quanh được tỉa gọn
Hollywoodian: cạo nhẵn vùng hai bên má và để râu mọc rậm ở vùng cằm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết