VIETNAMESE

răng hô

Răng xô, răng vẩu

ENGLISH

buck teeth

  
NOUN

/bʌk-tuθt/

Răng hô là tình trạng bệnh lý về răng miệng phổ biến, cụ thể hàm trên sẽ nhô ra nhiều hơn và chênh lệch khá nhiều so với hàm dưới.

Ví dụ

1.

Những người sinh ra với răng hô có thể không nói được rõ ràng.

Those born with buck teeth may not be able to speak clearly.

2.

My brother has buck teeth and he is proud of them.

Anh trai tôi có răng hô và anh ấy tự hào về chúng.

Ghi chú

Một số từ dùng để nói về răng trong tiếng Anh có thể kể đến như:

(Răng) móm: underbite

Răng hô: buck-toothed

Răng giả: dentures

Răng khểnh: snaggle-tooth

Răng sứ: porcelain teeth