VIETNAMESE

ráng chiều

hoàng hôn

word

ENGLISH

evening glow

  
NOUN

/ˈiːvnɪŋ gləʊ/

sunset glow, afterglow

Ráng chiều là hiện tượng ánh sáng đẹp trên bầu trời khi mặt trời lặn, tạo nên những dải màu rực rỡ.

Ví dụ

1.

Ráng chiều nhuộm bầu trời những sắc màu tuyệt đẹp.

The evening glow painted the sky in beautiful colors.

2.

Chúng tôi ngắm ráng chiều từ đỉnh đồi.

We watched the evening glow from the hilltop.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ evening khi nói hoặc viết nhé! check Evening stroll – đi dạo buổi tối Ví dụ: We went for an evening stroll by the lake. (Chúng tôi đi dạo buổi tối bên hồ.) check Evening meal – bữa tối Ví dụ: They invited us over for an evening meal. (Họ mời chúng tôi đến ăn bữa tối.) check Late evening – tối muộn Ví dụ: The train arrived in the late evening. (Chuyến tàu đến vào tối muộn.) check Evening shift – ca tối Ví dụ: She works the evening shift at the hospital. (Cô ấy làm ca tối tại bệnh viện.)