VIETNAMESE

ràng buộc

ENGLISH

constraint

  
NOUN

/kənˈstreɪnt/

limitation

Ràng buộc là bắt buộc phải làm theo khuôn khổ nào đó, không thể khác được.

Ví dụ

1.

Việc không có nước là ràng buộc chính đối với sản xuất lương thực.

The unavailability of water is the main constraint on food production.

2.

Những ràng buộc về băng thông của internet buộc chúng ta phải tìm ra những cách ngắn gọn hơn để biểu diễn thông tin.

The bandwidth constraints of the internet force us to find more concise ways to represent information.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với constraint:

- hạn chế (restriction): Where the risk is assessed as not high, quarantine restriction will apply for 21 days with regular veterinary visits undertaken.

(Trường hợp rủi ro được đánh giá là không cao, việc hạn chế kiểm dịch sẽ được áp dụng trong 21 ngày với việc thăm khám thú y thường xuyên.)

- hạn chế (limitation): She knew her limitations better than she knew her worth.

(Cô ấy rõ về những hạn chế của mình hơn cô biết giá trị của mình.)