VIETNAMESE
rán
Chiên
ENGLISH
Fry
/fraɪ/
“Rán” là hành động làm chín thực phẩm bằng dầu hoặc mỡ trong chảo.
Ví dụ
1.
Cô ấy rán cá đến khi vàng ruộm.
She fried the fish until it was golden brown.
2.
Anh ấy rán trứng cho bữa sáng.
He fried eggs for breakfast.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fry khi nói hoặc viết nhé!
Fry eggs – Rán trứng
Ví dụ:
He fried eggs for breakfast every morning.
(Anh ấy rán trứng cho bữa sáng mỗi ngày.)
Fry fish – Rán cá
Ví dụ:
She fried fish until it was golden brown.
(Cô ấy rán cá cho đến khi chín vàng.)
Fry vegetables – Rán rau
Ví dụ:
They fried the vegetables with garlic for added flavor.
(Họ rán rau với tỏi để tăng hương vị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết