VIETNAMESE

rắn nước

word

ENGLISH

water snake

  
NOUN

/ˈwɔːtə sneɪk/

freshwater snake

Rắn nước là loài rắn không độc sống gần các vùng nước, thích nghi với môi trường nước ngọt.

Ví dụ

1.

Con rắn nước bơi uyển chuyển dưới mặt nước.

The water snake swam gracefully beneath the surface.

2.

Con rắn nước bắt cá với tốc độ đáng kinh ngạc.

The water snake caught fish with remarkable speed.

Ghi chú

Từ Water snake là một từ vựng thuộc lĩnh vực rắnsinh vật thủy sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aquatic snake – Rắn nước Ví dụ: The water snake is a type of aquatic snake commonly found in rivers and lakes. (Rắn nước là loài rắn sống dưới nước thường gặp ở sông hồ.) check Non-venomous snake – Rắn không độc Ví dụ: Most water snakes are non-venomous snakes and pose no threat to humans. (Hầu hết rắn nước là loài không độc và không gây nguy hiểm cho con người.) check Freshwater reptile – Bò sát nước ngọt Ví dụ: The water snake is a freshwater reptile adapted to swimming. (Rắn nước là loài bò sát nước ngọt có khả năng bơi lội tốt.) check Fish-eating snake – Rắn ăn cá Ví dụ: Water snakes are fish-eating snakes that feed near the surface. (Rắn nước là loài rắn ăn cá, săn mồi gần mặt nước.)