VIETNAMESE

rắn đuôi chuông

rắn chuông

word

ENGLISH

rattlesnake

  
NOUN

/ˈrætəlsneɪk/

Rắn đuôi chuông là loài rắn độc thuộc họ rắn chuông, có bộ phận tạo tiếng kêu đặc biệt ở đuôi.

Ví dụ

1.

Đuôi của rắn đuôi chuông rung lên kêu to để cảnh báo.

The rattlesnake's tail buzzed loudly in warning.

2.

Những người đi bộ đường dài đứng im khi nghe thấy âm thanh đặc trưng của rắn đuôi chuông.

Hikers froze when they heard the rattlesnake's distinctive sound.

Ghi chú

Từ Rattlesnake là một từ vựng thuộc lĩnh vực bò sátđộng vật có nọc độc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Venomous snake – Rắn độc Ví dụ: The rattlesnake is a venomous snake native to the Americas. (Rắn đuôi chuông là loài rắn độc có nguồn gốc từ châu Mỹ.) check Tail-rattling reptile – Bò sát rung đuôi Ví dụ: The rattlesnake is known as a tail-rattling reptile that warns enemies with sound. (Rắn đuôi chuông nổi tiếng là loài bò sát rung đuôi để cảnh báo kẻ thù.) check Pit viper – Rắn lỗ nhiệt Ví dụ: The rattlesnake belongs to the pit viper family and detects heat from prey. (Rắn đuôi chuông thuộc họ rắn lỗ nhiệt, có khả năng cảm nhận nhiệt từ con mồi.) check Desert predator – Kẻ săn mồi vùng sa mạc Ví dụ: Rattlesnakes are desert predators adapted to arid, rocky environments. (Rắn đuôi chuông là kẻ săn mồi vùng sa mạc, thích nghi với môi trường khô cằn, đá sỏi.)