VIETNAMESE

rắn giun

rắn đất

word

ENGLISH

blind snake

  
NOUN

/blaɪnd sneɪk/

thread snake, worm snake

Rắn giun là loài rắn nhỏ không có mắt, sống dưới đất và có thân hình tròn giống giun, chuyên ăn côn trùng và ấu trùng.

Ví dụ

1.

Con rắn giun đào đường hầm thành thạo qua lớp đất.

The blind snake tunneled expertly through the soil.

2.

Con rắn giun xuất hiện vào ban đêm để săn côn trùng.

The blind snake emerged at night to hunt insects.

Ghi chú

Từ Blind snake là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcbò sát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fossorial reptile – Bò sát đào hang Ví dụ: The blind snake is a fossorial reptile that lives underground. (Rắn giun là loài bò sát đào hang sống dưới lòng đất.) check Worm-like snake – Rắn giống giun Ví dụ: The blind snake is often mistaken for a worm-like snake due to its size and shape. (Rắn giun thường bị nhầm là giun do hình dáng và kích thước nhỏ.) check Non-venomous – Không có nọc độc Ví dụ: Blind snakes are non-venomous and harmless to humans. (Rắn giun không có nọc độc và không gây hại cho con người.) check Subterranean animal – Động vật sống dưới đất Ví dụ: The blind snake is a subterranean animal feeding mainly on ants and termites. (Rắn giun là loài sống dưới đất, chủ yếu ăn kiến và mối.)