VIETNAMESE
rạn da
Vết rạn da
ENGLISH
stretch marks
/strɛʧ mɑrks/
Rạn da là tình trạng đứt gãy các mô liên kết dưới da.
Ví dụ
1.
Tôi có hai đứa con mà không bị rạn da.
I get two kids without the stretch marks.
2.
Cả nam và nữ đều có thể bị rạn da vì thai sản, tăng cân đột ngột hoặc tập thể hình.
People of both sexes can undergo stretch marks because of maternity, unexpected weight gain or bodybuilding.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại rạn da phổ biến nhé:
Striae rubrae: Pink / red stretch marks (Vết rạn da màu hồng / đỏ)
Striae albae: White stretch marks (Vết rạn da trắng)
Striae gravidarum: Stretch marks which occur as a result of pregnancy. (Vết rạn da xảy ra do mang thai.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết